KIIP 4급 14과: 꿈과 미래= Dream & Future/ Mơ ước và Tương lai
1. 꿈 관련 어휘 / Dream related vocabulary
꿈이 있다 = to have a dream / có ước mơ
꿈을 이루다 = to achieve the dream / đạt được ước mơ
꿈을 가지다 = to have a dream / có ước mơ
꿈을 실현하다 = to realize, fullfil the dream / thực hiện giấc mơ
꿈을 꾸다 = to dream / mơ, mơ ước
꿈을 좇다 = to pursuit a dream / theo đuổi giấc mơ
꿈을 키우다 = to raise a dream / nuôi dưỡng giấc mơ
미래를 꿈꾸다 = to dream of future / mơ về tương lai
꿈을 펼치다 = to follow a dream / theo đuổi giấc mơ
미래를 설계하다 = to shape the future / lên kế hoạch cho tương lai
저에게는 요리사가 되고 싶은 꿈이 있어요.
Tôi có ước mở trở thành đầu bếp.
몇 년 만에 드디어 꿈을 이뤘어요.
Chỉ sau vài năm cuối cùng tôi đã đạt được ước mơ.
꿈을 가지고 계속 도전한다면 꼭 이룰 수있을 거예요.
Nếu bạn có ước mơ và liên tục tranh đấu, bạn nhất định sẽ đạt được ước mơ đó.
꿈을 실현하기 위해서 매일 노력하고 있어요.
Tôi nỗ lực mỗi ngày để thực hiện ước mơ.
꿈을 꾸지 않으면 기회가 주어지지 않을 거예요.
Nếu ko có ước mơ thì cũng sẽ ko có cơ hội.
저의 꿈을 좇기 위해서 한국에 왔어요.
Tôi đến Hàn Quốc để theo đuổi ước mơ.
배우의 꿈을 키우고 있어요.
Tôi đang nuôi dưỡng ước mơ làm diễn viên.
미래를 꿈꾸는 사람이라면 꼭 읽어야 할 책입니다.
Nếu là người mơ về tương lai đây là cuốn sách nhất định phải đọc.
한국에서 여러분의 꿈을 펼쳐 보시기 바랍니다.
Hãy theo đuổi ước mơ của bạn tại Hàn Quốc.
자신의 구체적 미래를 설계하고 끊임없이 자기 계발을 해야 한다.
Phải ko ngừng phát triển bản thân và lập kế hoạch cho tương lai chi tiết.
2. 노력, 성공과 실패 관련 어휘/ Effort, Success & Failure related vocabulary
목표를 세우다 = to set a goal / thiết lập mục tiêu
목표를 정하다 = to set a goal / đặt mục tiêu
노력하다 = to make an effort, attempt / nỗ lực
도전하다 = to challange / thách thức, đối đầu
꾸준히 노력하다 = to make a ceaseless effort / nỗ lực ko ngừng
최선을 다하다 = to do one’s best / làm hết sức mình
끈기가 있다 = to be persistant / có sự kiên trì
목표를 이루다 = to achieve the goal / đạt được mục tiêu
성과를 얻다 = to get fruitful result / thu được thành quả
극복하다 = to overcome / vượt qua, khắc phục
성공을 거두다 = to achieve a success / gặt hái thành công
성취하다 = to accomplish, to achieve / đạt được
목표에 도달하다 = to reach a goal / đạt đến mục tiêu
백만장자 = millionaire / triệu phú
실패하다 = to fail / thất bại
좌절하다 = to be frustrated, get discouraged / nản lòng, thối chí
절망에 빠지다 = to fall into despair / rơi vào tuyệt vọng
자살 = suicide / tự sát
3.문법 / Grammar
3.1 [동사.형용사] 았더라면/었더라면: 과거의 일에 대해 사실과 반대로 가정하면서 과거 일에 대해 후회나 안타까움을 나타낼 때.
- Express the speaker’s feelings about a past situation when hypothesizing a past situation that the result was opposite to what actually happened = If I had…, I would have...
- Diễn tả cảm nhận của người nói về việc gì đó trong quá khứ khi giả định một sự việc trong quá khứ mà kết quả trái ngược với hiện tại.= giá mà, nếu mà... thì đã...
학교에 열심히 다녔더라면 좋은 성적을 받았을 텐데요.
If I had attended the school diligently, I would have gotten a good result.
Nếu mà tôi đi học chăm chỉ thì tôi có lẽ đã nhận được điểm số tốt rồi.
그분을 만나지 않았더라면 행복하지 않았을 거예요.
If I hadn’t met that person, I wouldn’t have been happy.
Nếu mà tôi ko gặp người đó thì tôi đã ko hạnh phúc rồi.
최선을 다했더라면 목표를 이뤘을 거예요.
If I had done my best, I would have achieved my goal.
Nếu mà tôi làm hết sức mình thì tôi đã đạt được mục đích rồi.
옷을 따뜻하게 입었더라면 감기에 걸리지 않았을 텐데.
If I had worn clothes warmly, I wouldn’t have caught a cold.
Nếu mà tôi mặc áo ấm thì tôi có lẽ đã ko bị cảm lạnh rồi
꿈이 없었더라면 좌절했을 거예요.
If there hadn’t had the dream, I would have been frustrated.
Nếu mà ko có giấc mơ đó thì tôi đã nản lòng rồi.
See more details, visit: http://www.koreantopik.com/2017/09/l2g80-avn-grammar-if-i-hadi-would.html
3.2 [동사.형용사] ㄴ/는다면: 어떤 상황을 가정하여 뒤 따르는 문장의 행위나 상태의 조건을 나타낼 때.
- Express an assumption or a condition (1st clause) for the following situation to occur (2nd clause), however the probability of occuring is very low or improbable. = If..., I will/would
- Diễn đạt một giả định hay điều kiện (mệnh đề 1) để tình huống theo sau xảy ra (mệnh đề 2), tuy nhiên khả năng xảy ra rất thấp hoặc không thể = Nếu mà ...
- 동사: 받침(O) + 는다면: 먹는다면
- 동사: 받침(X) + ㄴ다면: 간다면
- 동사: 받침(ㄹ) + ㄴ다면: 벌다 → 번다면
- 동사: 지 않는다면 (부정) : 먹지 않는다면
- 형용사 + 다면 : 춥다면
- 형용사: 지 않다면 (부정) : 예쁘지 않다면
- 있다/없다 + 다면: 영화가 재미있다면
- 었/았/였 + 다니까 : 갔다면
- 명사 + (이)라면 : 제주도라면 , 대전이라면
열심히 노력한다면 꿈을 실현할 수 있습니다.
If you work diligently, you can realize your dream.
Nếu bạn nỗ lực chăm chỉ, bạn có thể thực hiện ước mơ của mình.
끈기가 있다면 꿈을 성취할 거예요.
If you are persistent, you will accomplish your dream.
Nếu bạn kiên trì thì bạn sẽ đạt được ước mơ.
목표가 있다면 최선을 다해서 노력하세요.
If you have a goal, try to do your best.
Nếu bạn có mục tiêu thì hãy làm hết sức mình.
포기하지 않는다면 꿈을 이룰 수 있을 거예요.
If you don’t give up, you will be able to achieve your dream.
Nếu bạn ko bỏ cuộc thì bạn sẽ có thể đạt được ước mơ.
타임머신이 있다면 15년 전으로 돌아갈 거예요.
If there was a time machine, I would go back 15 years ago.
Nếu có cỗ máy thời gian, tôi sẽ trở lại 15 năm về trước.
See more details, visit: http://www.koreantopik.com/2017/09/l2g79-avn-grammar-if-i-will-would-type.html
4.말하기 / Speaking
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 38>
에릭: 어제 친구들과 만나서 이야기를 했는데 꿈을 이루기 위해서 한국에 온 사람들이 많은 것 같아요.
에바: 맞아요. 저도 배우가 되고 싶어서 한국에 왔거든요. 에릭 씨는 한국에서 무엇을 하고 싶은데요?
에릭: 전 한국에서 학원을 차리는 것이 꿈이에요. 작년에 자동차 사고가 나서 돈을 다 쓰지 않았더라면 내년쯤엔 작은 영어 학원을 낼 수 있었을 텐데요.
에바: 아직 늦지 않았어요. 지금이라도 최선을 다한다면 반드시 꿈을 이룰거예요.
에릭: 정말 그럴까요?
에바: 그럼요. 절대로 꿈을 포기하지 마세요
Erik: Hôm qua mình gặp lũ bạn nói chuyện và thấy rằng rất nhiều người đến Hàn để đạt được ước mơ.
Eva: Đúng đấy. Em đã từng muốn trở thành diễn viên nên đến Hàn. Thế anh Erik muốn làm gì ở Hàn?
Erik: Trước đây mình có mơ ước lập một học viện ở Hàn. Nếu năm ngoái mà ko xảy ra tai nạn ô tô và tiêu hết tiền thì khoảng sang năm đã lập được một học viện Anh ngữ nhỏ rồi.
Eva: Vẫn chưa muộn mà. Nếu cố hết sức mình từ bây giờ thì nhất định sẽ đạt được ước mơ.
Erik: Thực vậy sao?
Eva: Đúng vậy. Tuyệt đối ko được từ bỏ giấc mơ, anh nhé.
5. 듣기 / Listening
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 39>
에바: 엘레나 씨, 엘레나 씨는 어떻게 한국에 오 게 됐어요?
엘레나: 저는 배우가 되고 싶어서 한국에 왔어요. 그러다가 남편을 만나서 결혼을 했고요.
에바: 그래요? 그럼 배우의 꿈은요?
엘레나: 글쎄요. 결혼하지 않았더라면 계속 도전했 을 거예요. 하지만 지금은 배우 생각은 안 한지 꽤 되었어요.
에바: 왜요? 이제는 배우가 하고 싶지 않아요?
엘레나: 아니요, 아직 하고 싶지요. 어렸을 때부터 꿈이었거든요.
에바: 그럼 포기하지 말고 계속 도전해 보세요. 요즘 텔레비전에 나오는 외국인 방송인들 도 얼마나 많은 데요.
엘레나: 하지만 저는 아직 한국말도 잘못하고, 요 즘 살도 많이 쪘어요.
에바: 하나하나씩 준비하면 되지요. 꾸준하게 노력하면 꼭 꿈을 실현할 수 있을 거예요.
엘레나: 에바 씨 말대로 지금부터라도 한국어 공부 도 열심히 하고, 운동도 시작해야겠어요.
고마워요, 에바 씨.
6. 읽기 / Reading
이민자의 꿈
여러분은 한국에서 어떤 꿈을 이루고 싶습니까?
여러분처럼 고향을 떠나 한국에 와서 살면서 꿈을 이룬 사람이 있습니다.
그녀는 1993년 그녀의 고향인 필리핀에서 한국인 남편을 만나 1996년에 한국에 들어왔습니다. 그리고 결혼을 한 지 3년 만에 귀화를 해서 한국 국적을 취득했습니다. 그리고 이주 여성들의 봉사 단체에서 다문화 가정을 위한 봉사 활동을 해 왔습니다. 안타까운 사고로 남편을 잃었지만 그녀는 포기하지 않고 열심히 다문화 가정을 위해서 봉사를 했습니다. 그리고 이주민과의 소통 권리를 존중하여 제 19대 국회의원 선거에서 비례대표로 선출되었습니다. 그녀는 바로 대한민국 최초 이민자 출신 국회의원인 이자스민입니다.
여러분도 한국에서 이루고 싶은 꿈이 있다면 포기하지 말고, 실패를 두려워 하지 말고 꾸준히 노력 하십시오.
Vocabulary / Từ vựng
국회의원 = a member of congress / đại biểu quốc hội
비례대표 = proportional representation / đại diện tỷ lệ
선출되다 = to be elected / được bầu
최초 = first / đầu tiên
출시하다 = launch, release /xuất thân
Giấc mơ của người nhập cư
Các bạn muốn đạt được ước mơ nào ở Hàn Quốc ko?
Đã có người đạt được ước mơ khi rời quê hương và đến Hàn Quốc sinh sống giống các bạn.
Cô gái đó đã gặp chồng là người Hàn ở quê hương Phillipine vào năm 1993 và đến Hàn vào năm 1996. Và chỉ sau 3 năm kết hôn đã thi nhập tịch và có được quốc tịch Hàn. Và cô đã làm các hoạt động tình nguyện cho các gia đình đa văn hóa ở các nhóm tình nguyện của phụ nữ nhập cư. Cô mất chồng trong 1 tai nạn đau buồn nhưng cô ko bỏ cuộc và vẫn chăm chỉ làm tình nguyện phục vụ các gia đình đa văn hóa. Và tôn trọng quyền thuyền thông của người nhập cư, cô ấy đã được bầu làm đại biểu tỷ lệ trong lần bầu cử quốc hội thứ 19. Cô ấy là Izasumin, thành viên quốc hội xuất thân là người nhập cư đầu tiên ở Hàn Quốc. Nếu các bạn cũng có ước mơ muốn thực hiện ở Hàn Quốc thì đừng từ bỏ, đừng sợ thất bại, và hãy kiên trì nỗ lực.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture
괴테
‘꿈을 계속 간직하고 있으면 반드시 실현할 때가 온다’
존 고다드
‘꿈은 머리로 생각하는 게 아니다. 가슴으로 느껴야한다. 손으로 적어야 한다. 발로 실천해야 한다.
리튼
‘꿈이 없다면, 인생은 쓰다.’
그라시안
‘꿈을 품어라. 꿈이 없는 사람은 아무런 생명력이 없는 인형과 같다'
앙드레 말로
‘오랫동안 꿈을 그리는 사람은 마침내 그 꿈을 닮아간다.’
월터 배젓
‘인생에서 가장 멋진 일은 사람들이 당신이 해내지 못할 거라 장담한 일을 해내는 것이다.
Vocabulary / Từ vựng
간직하다 = to treasure / giữ gìn, ấp ủ
실천하다 = to practise/ thực hành
꿈을 품다 = to cherish a dream / ấp ủ ước mơ
생명력 = life force, vitality / sức sống
마침내 = finally / sau cùng
닮아간다 = come to resemble / trở lên giống với
해내다 = to achieve / đạt được, hoàn thành
일을 해내다 = to achieve one’s work / đạt được việc (mong muốn)
장담하다 = to assure / quả quyết
Goethe
Nếu bạn luôn ấp ủ giấc mơ thì nhất định nó sẽ thành hiện thực.
John Goddard
Ước mơ ko phải là thứ để nghĩ trong đầu. Phải cảm nhận nó bằng trái tim, viết ra bằng tay, và thực hành bằng chân.
Lytton
Nếu ko có giấc mơ, thì cuộc sống thật đắng ngắt.
Gracián
Hãy ấp ủ ước mơ. Người ko có ước mơ thì chả khác gì 1 hình nhân ko có sức sống.
André Malraux
Một người vẽ ước mơ thật lâu thì sau cùng cũng sẽ giống ước mơ đó.
Walter Bagehot
Thứ tuyệt vời nhất trong đời là đạt được thứ mà mọi người quả quyết bạn ko thể đạt được.
8. 쓰기/ Writing task
여러분의 꿈에 대해서 쓰세요.
예) 저희 꿈은 과학자가 되고 싶습니다. 우리 고향에서는 경제가 안 좋아서 과학자 되는 것은 너무 어럽습니다. 그래서 장학금을 찾았고 한국에 꿈을 실현하러 왔습니다. 한국에 처음 왔은데 공부를 하며 연구도 해야 해서 너무 힘듭니다. 점점 익숙해져서 재미있습니다. 한국에 온지 5년이 됐습니다. 올해는 대학원을 졸업하고 과학자가 될 수 있어서 행복합니다.