Tuesday, September 11, 2018

KIIP 3급 15과: 소식과 알림 = News and Notices / Tin tức và thông báo


KIIP 315: 소식과 알림 = News and Notices / Tin tc và thông báo

1.  알림과 관련된 표현 / Notices related vocabulary

아파트 관리사무실에서 = In apartment management office / ở văn phòng quản lý chung cư
회사 홍보부에서 = In company’s public relation department / ở bộ phận quảng bá
알려 드리다 = inform, let you know / thông báo, cho biết  

새로운 인재 = new talent / tài năng mới
관심 있는 분들 = interested people / những người quan tâm
모시다 = to employ / chào mời, đón tiếp

생일잔치에 = at a birthday party / ở bữa tiệc sinh nhật
크리스마스 파티에 = at a christmas party / ở tiệc giáng sinh
초대하다 = to invite / mời

동호회회원 = member of  a club / thành viên hội những người cùng sở thích
자원봉사자 = a volunteer / tình nguyện viên
모집하다 = to recruit, to hire / chiêu mộ, tuyển sinh

행사 = event / sự kiện, buổi lễ
대회 = tournament, contest / đại hội
열리다 =  open / khai mạc


2. 알림글 관련 어휘/ Notice board related vocabulary

청첩장 = wedding invitation card / thiệp mời cưới
개업 안내 = an opening announcement / thông báo lễ khai trương
초대장 = invitation letter / thư mời
부고 = an obituary notice / cáo phó

장기자랑 = talent show / thi biểu diễn tài năng
고백하다 = to confest / thổ lộ, thú nhận



3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사.형용사] 다고 하다 grammar = (indirect quotation) I heard that, someone said that / nghe nói rằng, ai đó nói là...

- Use to retell what you have heard or read from someone/somewhere = I heard that, someone said that...

- Được sử dụng khi truyền đạt lại thứ mà đã được nghe từ ai đó hoặc đọc được ở đâu đó = nghe nói rằng, ai đó nói là...

Present / Hiện tại:
형용사 + 다고 하다 : 크다 하다
동사 + /는다고 하다 : 간다 하다, * 든다 하다
명사 + ()라고 하다 : 유행이라고 하다 , 인기라고 하다

Past / Quá khứ:
형용사.동사 + /았다고 하다 : 갔다 하다, 작았다고 하다
명사 + ()었다고 하다 : 유행이었다고 하다

Future / Tương lai:
형용사.동사 + / 거라고 하다 : 거라고 하다, 거라고 하다
명사 + 거라고 하다 : 유행일 거라고 하다

과장이 축구 동호회 회원을 모집한다고 했어요.
Trưởng phòng Kim nói là ông đang tuyển thành viên cho câu lạc bộ bóng đá.
Section chief Kim said that he is recruting new members for his football club.

모임 시간은 토요일 오전 시라고 했어요.
Nghe nói thời gian gặp mặt là 10 giờ sáng thứ 7.
He said the meeting is on Saturday at 10:00 a.m.

수진 씨는 다음 달에 결혼할 거라고 했어요.
Sujin nói là cô ấy sẽ kết hôn vào tháng tới.
Sujin said she will get married next month.

15일부터 한국어능력시험 접수를 시작한다고 했어요.
Nghe nói là từ ngày 15 là bắt đầu đăng ký thi TOPIK.
I heard that the TOPIK registration starts from the 15th day.

우리회사에서 경력 사원을 모집한다고 했어요.
Nghe nói công ty chúng ta đang tuyển nhân viên có kinh nghiệm.
I heard that our company is hiring experienced employees.

추석에 외국인 장기자랑 대회가 열린다고 했어요.
Nghe nói là cuộc thi biểu diễn tài băng cho người ngoại quốc khai mạc vào dịp Chuseok.
I heard that there will be a talent show contest for foreigners on Chuseok.


3.2 [동사.형용사] 냐고 하다 grammar =  (indirect quotation) ...told/asked that / ...bảo/nhờ ...

- Use to retell someones request or order = ...told/asked that ...
 + 하다 can be replaced by 묻다, 질문하다, 물어보다, 말하다
 + the full form is A/V-/느냐고 하다,  but it is often used in the contract form A/V-냐고 하다

- Được dùng khi truyền đạt lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người nào đó = ... bảo/nhờ...
+ 하다 có thể được thay bởi 묻다, 질문하다, 물어보다, 말하다
 + ngữ pháp nguyên dạng là A/V-/느냐고 하다,  nhưng thường được sử dụng rút ngắn là A/V-냐고 하다

Present / Hiện tại:
형용사 + -()냐고 하다 : 크냐 하다 , 작냐 하다  (() is often dropped)
동사 + -()냐고 하다 : 가냐 하다, 먹냐고 하다  (() is often dropped)
명사 + ()냐고 하다 : 유행이냐고 하다 , 인기냐고 하다
있다 있냐고 하다

Past / Quá khứ:
형용사.동사 + /았냐고 하다 : 갔냐 하다, 작았냐고 하다
명사 + ()었냐고 하다 : 유행이었냐고 하다, 의사였냐 하다

Future / Tương lai:
형용사.동사 + / 거냐고 하다 : 거냐고 하다, 거냐 하다
동사 + 겠냐고 하다 : 가겠냐 하다

사장님이 저에게 언제 한국에 왔냐고 물어봤어요.
Giám đốc hỏi tôi đến Hàn Quốc khi nào.
Director asked me when I came to Korea.

어머니가 저에게 요즘 한국 날씨가 어떠냐고 물어봤어요.
Mẹ hỏi tôi thời tiết ở Hàn dạo này thế nào.
My mother asked me how is the weather in Korea these days.

고향 친구들은 언제 고향에 돌아올 거냐고 물어 봐요.
Bạn bè ở quê hỏi tôi khi nào thì về quê.
My hometown friends ask me when will I return my hometown.

한국에 얼마나 됐냐고 했어요.
Anh ấy hỏi đã đến Hàn được bao lâu rồi.
He asked how long have you been in Korea.

요즘 시청률이 가장 높은 드라마가 뭐냐고 했어요.
Cô ấy hỏi phim truyền hình nào có tỷ lệ người xem cao nhất hiện nay.
She asked what is the most popular drama these days.

말하기 대회는 언제까지 접수해야 하냐고 했어요.
Tôi hỏi phải đăng ký cuộc thi nói đến khi nào.
I asked when do I have to sign up for the speaking contest.

4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 41>


: 바야르 , 아까 외국인센터에서 게시판 봤어요?
바야르: 아니요, 봤는데 특별한 있었어요?
: 외국인센터에서 한글날에 외국인 말하기 대회가 있다고 해요.  저도 한번 참가해 보려고 하는데 바야르 씨는 어때요?
바야르: 그거 재미있겠네요. 혹시 상품이나 상금도 있나요?
: , 1등은 상금이 100 원이라고 해요.
바야르: 그래요? 저도 참가해 봐야겠네요. 한국 친구한테 도와 있냐고 물어봐야겠어요

Quân: Bayer à, lúc nãy cậu xem bảng thông báo ở trung tâm dành cho người ngoại quốc chưa?
Bayer: Ko, mình chưa xem được, thế có gì đặc biệt à?
Quân: Mình nghe nói là có cuộc thi nói dành cho người nước ngoài vào ngày Hangul tại trung tâm dành cho người ngoại quốc đó. Mình cũng định một lần thử tham gia, thế Bayer thì sao?
Bayer: Cái đó chắc sẽ thú vị đây. Không biết có quà hay tiền thưởng không nhỉ?
Quân: Có, nghe nói là giải nhất là 1 triệu won tiền thưởng đấy.
Bayer: Thế hả? Tớ cũng sẽ phải tham gia thử một lần mới được. Tớ sẽ phải hỏi xem các bạn người Hàn có thể giúp gì được không.

Vocabulary / Từ vựng
노래자랑 = singing contest / cuộc thi hát
결실을 맺다 = bear fruit / đơm hoa kết quả, có được thành quả
백년가약 = tie the knot, wedding vow / lời hẹn thề trăm năm, lời hẹn ước vợ chồng
귀하다 = precious valuable / cao quý, quý giá
축복하다 = to bless, wish / chúc phúc

5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 42>



영진: 바야르 , 전산팀의 미진 씨가 결혼한다는 소식 들었어요?
바야르: , 정말요? 몰랐는데.
영진: 저도 몰랐었는데 대리한테 들었어요.
바야르: 결혼할 남자는 누구라고 해요?
영진: 놀라지 마세요. 같은 전산팀의 심재군 씨라고 해요.
바야르: 정말요? 사람이 사귀고 있었다고 해요?
영진: 1 전부터 다른 직원들 몰래 사귀고 있었다고 들었어요.
바야르: 정말 등잔 밑이 어둡다더니 옛말 틀린 없네요. 결혼식은 언제라고 해요?
영진: 다음 16 토요일 시에 결혼식이 있다고 했어요.
바야르: 결혼식은 어디에서 한다고 해요?
영진: 경주역 근처에 있는 황실웨딩홀 2층에서 한다고 해요.
바야르: 그런데 사람이 어떻게 가까워지게 되었다고 해요?
영진: 작년에 미진 씨가 많이 아팠을 재군 씨가 간병 주었다고 해요. 많이 가까워졌나 봐요.

Vocabulary / Từ vựng
전산팀 = data processing team / đội xử lý số liệu, đội điện toán
대리 = deputy section chief / trợ lý trưởng phòng, phó trưởng phòng
몰래 = secretly / một cách lén lút, bí mật
등잔 밑이 어둡다 = the beacon does not shine on its own base / chân đèn tối ở ngay sát mà ko biết, khó biết rõ cái ở gần
황실웨딩홀 = imperial wedding hall
간병 = take care, nurse / chăm sóc (người bệnh)


6. 읽기 / Reading 

바야르 , 에릭이에요. 지금 잠깐 고향에 있다면서요?
저는 바야르 씨에게 용건이 있어서 이렇게 메일을 쓰게 되었어요. 다름이 아니라 오늘 선생님이 현장 체험 학습 대해 이야기하셨어요. 10 23 화요일에 현장 체험 학습이 있다고 해요. 장소는 아침고요 수목원이고요. 센터에서 10시에 출발해서 오후 3시에 다시 센터에 도착할 거라고 해요. 점심은 센터에서 단체 주문한다고 하니까 개인적으로 준비할 필요가 없다고 했어요. 현장 학습을 사람은 이번 토요일까지 선생님께 신청하면 된다고 해요. 바야르씨가 전에부터 가고 싶었던 곳이지요? 우리 친구들도 모두 간다고 하니까 우리 같이 가요. 그럼 건강히 돌아오시고요. 궁금한 점은 센터 홈페이지 게시판을 보도록 하세요.

Vocabulary / Từ vựng
용건 =  a business, something to say / việc, việc cần làm, việc muốn nói
다름이 아니라 = it’s nothing but ... / không gì khác mà là
현장 체험 학습 = field study / học ngoại khóa
고요 = silence, calm / sự yên tĩnh, tĩnh mịch
수목원 = arboretum / vườn thực vật, khu vườn
단체 = group / nhóm, đoàn

Bayer, mình Erik đây. Mình nghe nói hiện tại cậu mới về nước đúng ko?
Mình có việc muốn nói với Bayer nên đành viết email này cho cậu. Không có gì khác ngoài việc hôm nay cô giáo đã nói chuyện về việc học ngoại khóa. Cô nói thứ ba ngày 23 tháng 10 sẽ có buổi học ngoại khóa. Địa điểm tại khu vườn thực vật ‘Buổi sáng yên tĩnh’. Chúng ta sẽ xuất phát lúc 10 giờ tại trung tâm và 3 giờ chiều về lại tới trung tâm. Cô bảo bữa trưa được đặt cho đoàn tại trung tân nên không cần phải tự chuẩn bị đồ ăn cá nhân. Những ai tham gia buổi ngoại khóa nếu đăng ký với cô giáo đến hết thứ bảy tuần này lad được. Đó là nơi Bayer đã muốn đi từ trước đúng không? Tất cả các bạn lớp mình nói là sẽ đi nên tụi mình cùng đi nhé. Vậy nên hãy quay lại khỏe mạnh nhé. Có điểm nào còn thắc mắc thì hãy xem ở thông báo trên trang web của trung tâm nhé.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

소식을 전하는 방법의 변화
예전에 사람들은 다른 사람에게 소식을 전하기 위해 직접 손으로 편지를 쓰거나 전화를 걸어 전했다. 그러나 최근 정보 통신 기술이 발달함에 따라 소식을 전하는 방식도 이메일, 문자 메시지나 트위터, 페이스북 같은 SNS 등으로 더욱 다양해졌다. 특히 한국 사람들은 최근 스마트폰의 카카오톡’이라는 기능 이용해 많은 사람과 문자와 사진, 동영상 등을 주고 받고 있다. 특히 기능이 인기를 끄는 이유는 동시에 여러 사람이 채팅을 있기 때문이다.


Vocabulary / Từ vựng
트위터 = twitter / mạng xã hội twitter
페이스북 = facebook
카카오톡 = kakaotalk
기능 = function / chức năng, tính năng
동시 = at the same time / cùng lúc, đồng thời

Sự thay đổi trong cách thức truyền tin
Trước đây, mọi người viết thư trực tiếp bằng tay hoặc gọi điện thoại để truyền tin tới người khác. Thế nhưng gần đây dựa vào sự phát triển của công nghệ viễn thông thì cách truyền tải thông tin qua email, tin nhắn, các mạng xã hội như twitter, facebook càng trở lên đa dạng. Đặc biệt người Hàn Quốc gần đây sử dụng một ứng dụng của smartphone được gọi là "kakaotalk" để nhận và gửi tin nhắn, hình ảnh, video với nhiều người khác. Lý do đặc biệt mà ứng dụng này được yêu thích nhiều là vì mọi người có thể cùng lúc chatting được với nhiều người.