KIIP 3급 7과: 축제와 행사 = Festival & Event / Lễ hội và Sự Kiện
1. 축제 관련 어휘 / Festival related vocabulary
축제를 하다 = to hold a festival / tổ chức lễ hội
영화제를 하다 = to hold a film festival / tổ chức liên hoan phim
전시회를 하다 = to hold an exhibition / tổ chức triển lãm
불꽃놀이를 하다 = to display fireworks / bắn pháo hoa
벼룩시장을 열다 = to open a flea market / mở cửa chợ trời (mua bán đồ cũ)
공연을 보다 = to watch a performance / xem biển diễn
체험행사를 하다 = to have hands-on experiences / tiến hành trải nghiệm
보령 머드 축제 = Boreyong mud festival / Lễ hội bùn Boreyong
불꽃축제 = Fireworks festival / Lễ hội pháo hoa
도자기 축제 = Ceramic ware festival / Lễ hội đồ gốm
무주반딧불축제 = Muju firefly festival / Lễ hội đom đóm Muju
진주 남강 유등축제 = (Namgang) Jinju lantern festival / Lễ hội đèn lồng Namgang Jinju
부산국제영화제 = Busan international film festival / Liên hoan phim quốc tế Busan
안동 국제 탈춤 페스티벌 = Andong International Mask Dance Festival / Lễ hội múa mặt nạ quốc tế Andong
2. 행사 관련 어휘/ Event related vocabulary
기념식을 하다 = make a celebration / làm lễ
개최되다 = to be held / được tổ chức
행사를 개최하다 = hold an event / tổ chức sự kiện
행사가 열리다 = open an event / khai mạc sự kiện
장소 = place / địa điểm
날짜 = date / ngày
주최 = host / chủ tạo, người tổ chức
후원 = sponsor / tài trợ
개막식 = opening ceremony / lễ khai mạc
참가비 = entry fee / phí tham gia
입장료 = entrance fee / phí vào cửa
이따 = later, a while later / lát nữa, lát sau
가끔 = sometimes / thỉnh thoảng
추천하다 = recommend / giới thiệu
수강 신청하다 = register for a course / đăng ký lớp học
얼굴 = face / khuôn mặt, mặt
3. 문법 / Grammar
3.1 [형용사] (으)ㄴ 가요? [동사] 나요? grammar = ask someone softly and politely / hỏi ai đó một cách nhẹ nhàng và thân thiện hơn
- Used to politely and gently ask someone a question for something you are not sure or don’t know = is it...? are you...? do you...?
- Dùng để hỏi ai đó một cách nhẹ nhàng và thân thiện về điều gì đó mà bạn ko chắc chắn hay ko biết = ... ko nhỉ? ...ko vậy?
현재/ Present tense:
[형용사] 받침 (X) + -ㄴ가요?: 아픈가요? ,
[형용사] 받침 (O) + -은가요?: 많은가요? , 적은가요?
[형용사] 받침 (ㅂ,ㅎ) + -ㄴ가요?: 맵다 → 매운가요? , 어떻다 → 어떤가요?
[명사] + 인가요?: 학생인가요? , 의사인가요? , 누구인가요?
[동사] + 나요?: 가나요? , 있나요?
[동사] 받침 (ㄹ) + 나요?: 놀다 → 노나요? , 열다 → 여나요?
과거/ Past tense:
[동사.형용사] + 았/었나요?: 갔나요? , 적었나요?
미래/ Future tense:
[동사] 받침 (X) + ㄹ 건가요?: 갈 건가요? , 볼 건가요?
[동사] 받침 (O) + 을 건가요?: 먹을 건가요? , 있을 건가요?
지하철역이 여기서 가까운가요?
- 네, 별로 안 멀어요.
Is subway station closed to here?
- Yes, it is not quite far.
Bến tàu điện ngầm có gần đây ko vậy?
- Có, ko xa lắm đâu.
영화제가 언제 시작하나요?
- 이번 주 토요일에 시작합니다.
When does the film festival start?
- It starts on this saturday.
Khi nào thì liên hoan phim khai mạc vậy?
- Bắt đầu vào thứ 7 tuần này.
참가비가 있나요? 얼마인가요?
- 네, 만 원입니다.
Is there an entry fee? How much is it?
- Yes, it’s 10 000 won.
Có phí tham gia ko vậy? Hết bao nhiêu thế?
- Vâng, hết 10 000 won.
한국에 재미있는 축제가 많은가요?
- 네, 너무 많아요.
Are there many interesting festivals in Korea?
- Yes, there are many.
Có nhiều lễ hội thú vị ở Hàn ko vậy?
- Vâng, có rất nhiều.
그 수업이 몇 시에 끝나나요?
- 3시에 끝나요.
At what time does the class end?
- It ends at 3 o’clock.
Lớp học đó kết thức lúc mấy giờ vậy?
- Kết thúc lúc 3 giờ
아이한테 무슨 책이 좋은가요?
- 전래 동화 책이 아이한테 너무 좋아요.
Which book is good for children?
- Fairy tales are good for children.
Sách nào thì tốt cho trẻ?
- Truyện cổ tích rất tốt cho trẻ đó.
3.2 [동사] (으)ㄹ 만하다grammar = be worth doing, deserve / đáng (để làm), xứng đáng để
- Indicate something worth doing, even if the it is not satisfied completely by the speaker, it is still worth doing = be worth doing, deserve
- Biểu thị một thứ gì đó đáng để làm, mặc dù nó ko làm thảo mãn hoàn toàn người nói nhưng vẫn đáng để làm. = đáng (để làm), xứng đáng để
과거: [동사] + (으)ㄹ 만했다
현재: [동사] + (으)ㄹ 만하다
미래: [동사] + (으)ㄹ 말한 것이다
김치를 처음 해 봤어요? 맛이 어땠어요?
- 아주 맛있지는 않지만 먹을 만했어요.
Did you try to eat kimchi the 1st time? How was the taste?
- It’s not so tasty but worth to try.
Cậu đã ăn thử kimchi lần đầu chưa? Vị thế nào?
- Ko quá ngon nhưng đáng để ăn.
요즘 서울에서 구경할 만한 축제가 있나요?
- 한강에서 하는 불꽃놀이 축제가 볼 만해요.
Is there any festival worth to see in Seoul these days?
- Firework festival in Han river is worth to see.
Ở Seoul dạo này có lễ hội nào đáng để xem ko?
- Lễ hội pháo hoa diễn ra ở sông Hàn đáng để xem đó.
재미있는 축제 없나요? 갈 만한 축제가 있으면 추천해 주세요.
- 도자기 축제에 가 보세요. 재미있는 행사가 많아서 가 볼 만해요.
Isn’t there any fun festival? If there is a festival worth to go, please recommend me.
- Try to visit ceramic ware festival. There are many fun events, so it’s worth to try.
Ko có lễ hội nào thú vị à? Nếu có lễ hội nào đáng xem thì giới thiệu mình với.
- Thử lễ hội đồ gốm xem. Có nhiều sự kiện thú vị nên đáng để đi thử đó.
이 노트북을 산 지 오래 됐지만 아직 쓸 만해요.
Though this notebook was purchased long ago but it is still worth to use.
Cái notebook này đã mua lâu rồi nhưng vẫn đáng dùng.
이 차를 산 지 10년이 넘었지만 아직 탈 만해요.
This car was over 10 years but it is still worth to use.
Cái xe này đã mua 10 năm rồi nhưng vẫn đáng để đi.
기숙사 생활이 가끔 불편하지만 지낼 만행요.
Living in dormitory is sometime inconvenient but it is worth to experience.
Sống ở ký túc đôi lúc bất tiện nhưng đáng để trải nghiệm.
4. 말하기 / Speaking
직원: 어떻게 오셨나요?
메이: 시간 좀 물어보려고요. 부산국제영화제 개막식이 몇 시에 시작하나요?
직원: 아, 네. 개막식은 이따 저녁 6시 반에 시작합니다.
메이: 6시 반요? 그때까지 기다리는 동안 이 근처에 볼 만한 곳이 있나요?
직원: 해운대에서 개최되는 사진 전시회에 가 보세요. 유명 배우들의 사진이 많아서 구경해 볼 만해요.
메이: 그래요? 여기서 해운대까지 가까운가요? 걸어서도 갈 수 있나요?
직원: 네. 걸어서 갈 만해요. 한 20분쯤 걸려요.
메이: 감사합니다.
Nhân viên: Em đến có việc gì vậy?
Mây: Em muốn hỏi một chút xíu. Lễ khai mạc liên hoan phim quốc tế bắt đầu lúc mấy giờ ạ?
Nhân viên: À, ừ. Lễ khai mạc bắt đầu vào 6h30’ tối nay.
Mây: 6h30’ ạ? Đợi đến khi đó thì ở đây có nơi nào đáng xem ko ạ?
Nhân viên: Em thử tới triển lãm ảnh diễn ra ở Haeundae xem. Có rất nhiều ảnh của các diễn viên nổi tiếng nên cũng đáng để xem.
Mây: Thật ạ? Từ đây tới Haeundae có xa lắm ko? Em có thể đi bộ tới đó chứ?
Nhân viên: Ừ, đi bộ đến cũng đáng lắm. Mất khoảng 20 phút đi bộ thôi.
Mây: Cảm ơn chị nha.
5. 듣기 / Listening
에릭: 내일 동생이 서울에 오는데, 갈 만한 곳 있을까요?
메이: 서울에 갈 만한 곳이 많잖아요. 명동, 경복궁, 인사동….
에릭: 동생은 이번이 세 번째 방문이라서 유명한 곳은 벌써 다 가 봤거든요. 그래서 이번에는 좀 다른 데를 가 보고 싶어 할 거예요.
메이: 그럼 요즘 하이서울페스티벌이 열리고 있는데, 거기 가 보지 그래요? 볼 만한 공연이 많아서 정말 재미있어요.
에릭: 공연이면 입장료를 내야 되나요?
메이: 아니요. 거리에서 공연이 진행되는 거라서 누구나 무료로 볼 수 있어요.
에릭: 그래요? 그런데 제 동생은 한국어를 전혀 못 하는데, 외국인이 볼 만한 공연도 있나요?
메이: 그럼요. 춤 공연이나 연주회도 많거든요. 인터넷으로 언제, 어떤 공연이 있는지 한번 알
아보세요. 축제 기간 동안 벼룩시장도 열리니까 한번 가 보세요.
에릭: 벼룩시장요? 그럼 물건이 많이 싼가요?
메이: 네. 아직 쓸 만한 물건도 많고, 특이하고 재미있는 물건들도 많아서 구경해 볼 만해요.
에릭: 메이 씨, 좋은 정보 고마워요.
Vocabulary / Từ vựng
하이서울페스티벌 = Hi Seoul festival / Lễ hội xin chào Seoul
진행되다 = to be proceeded / được tiến hành, được triển khai
연주회 = concert / buổi hòa nhạc
특이하다 = unique / độc đáo, riêng biệt
6. 읽기 / Reading
진주남강유등축제 개막, 13일까지 계속돼
지금 진주는 도시 전체가 온통 축제 분위기이다. ‘진주남강유등축제’가 지난1일 화려하게 개막했기 때문이다. 옛날부터 진주 사람들은 남강에 유등을 띄워 보내는 유등놀이를 즐겼는데, 이것이 유래가 되어 2002년에 처음 ‘진주남강유등축제’가 시작되었다. 이 축제는 매년 10월에 열리고 있다. 축제가 열리는 동안 강물 위에는 다양한 유등이 전시된다. 다리를 건너면서 또는 강변을 걸으면서 구경할 수도 있고, 배를 타고 좀 더 가까이에서 유등을 보는 행사에 참가할 수도 있다. 빛과 물이 함께 어우러진 유등의 모습이 아름답고 볼 만하다.그밖에 각종 공연과 불꽃놀이 같은 축하 행사도 많고, 직접 참여할 수 있는 체험 행사도 다양하게 개최된다. 그중에서 유등을 직접 만들고 소원을 적어서 강에 띄워 보내는 행사가 가장 인기가 많은데, 미리 참가 신청을 하면 참가비를 내지 않고 무료로 할 수 있다. 가을에 가족과 함께 즐길 만한 축제를 찾고 있다면 ‘진주남강유등축제’가 어떨까? 진주남강유등축제는 오는 13일까지 개최된다.
Vocabulary / Từ vựng
온통 = all, whole / toàn bộ, tất cả
분위기 = atmosphere / bầu ko khí
화려하다 = fancy, splendid / hoa lệ, tráng lệ
유등 = lantern / đèn lồng
연등 = lotus lantern / đèn lồng hoa sen
유등을 띄우다 = to float a lantern / thả trôi đèn lồng
유등놀이 = playing with lattern / thú chơi đèn lồng
유래 = origin / nguồn gốc, căn nguyên
강물 = the river / sông, nước sông
전시되다 = to be exhibited / được triển lãm
다리를 건너다 = cross the bridge / đi qua cầu
강변 = riverside / bờ sông
빛 = light / ánh sáng
어우러지다 = mix in harmony / hoà hợp, cùng lúc, đồng loạt
각종 = (various) kinds / các loại, các thứ
소원을 적다 = write a wish / viết điều ước
Khai mạc lễ hội đèn lồng Namgang Jinju liên tục trong 13 ngày
Hiện tại ở Jinju bầu ko khí lễ hội đang tràn ngập thành phố. Bởi vì ‘lễ hội đèn lồng Namgang Jinju’ đã khai mạc hoàng tráng 1 ngày trước. Từ xưa người dân JinJu đã có thú chơi thả trôi đèn lồng trên sông Namgang và đây là căn nguyên để ‘lễ hội đèn lồng Namgang Jinju’ lần đầu tiên được tổ chức vào năm 2002. Lễ hội này được mở vào tháng 10 hàng năm. Trong thời gian diễn ra lễ hội có vô số đèn lồng được trưng bày trên sông. Khi đi qua cầu hoặc đi bộ dọc bờ sông thì cũng có thể ngắm, và cũng có thể tham gia sự kiện đi thuyền và ngắm đèn lồng ở khoảng cách gần hơn. Hình dáng của đèn hòa quện với nước và ánh sáng thì thật lung linh và đáng để ngắm nhìn. Ngoài ra còn có nhiều sự kiện chúc mừng như biểu diễn các loại và bắn pháo hoa, và cả hoạt động trải nghiệm có thể tham gia trực tiếp cũng được tổ chức phong phú. Trong đó có lễ hội tự tay làm đèn lồng và viết điều ước rồi thả trôi trên sông được yêu thích nhất, nên nếu đăng ký tham gia trước thì có thể làm miễn phí mà không phải nộp phí tham dự. Vào mùa thu nếu bạn đang tìm lễ hội đáng để vui vẻ cùng với gia đình thì ‘lễ hội đèn lồng Namgang Jinju’ thế nào? Lễ hội đèn lồng Namgang Jinju được tổ chức kéo dài đến 13 ngày.
세계인의 날
Q: ‘세계인의 날’이 무슨 날인가요?
A: ‘세계인의 날’은 매년 5월 20일입니다. 민족과 문화가 다른 사람들이 서로 이해하고 공존하는 다문화사회를 만들자는 뜻으로 제정되었습니다. 2007년에 제정 기념식이 있었고, 2008년부터 ‘세계인의 날’이 시행되었습니다.
Q: ‘세계인의 날’에는 어떤 행사를 하나요?
A: 기념식, 축하 공연, 전시회 등을 합니다. 또한 지역별로 다양한 행사가 열립니다. 비빔밥 만들기 같은 체험 프로그램, 외국인 노래자랑이나 장기자랑과 같은 행사, 세계 민속 공연 등과 같은 행사가 개최됩니다. ‘세계인의 날’에 대해 더 알고 싶으면 ‘세계인의 날’ 홈페이지(http://www.togetherday.kr)를 방문해보세요.
Vocabulary / Từ vựng
세계인의 날 = together day / ngày thế giới
민족 = people, ethnic group / dân tộc
공존하다 = coexist / cùng tồn tại
다문화사회 = multicutural society / xã hội đa văn hóa
제정되다 = to be established, to be enacted / được thành lập, được ban hành
노래자랑 = singing contest / thi hát
장기자랑 = talent show / biểu diễn tài năng
Ngày thế giới
Q: ‘Ngày thế giới’ là ngày gì?
A: ‘Ngày thế giới’ là ngày 20 tháng 5 hàng năm. Ngày được thành lập với ý nghĩa những người khác nhau về dân tộc và văn hóa hãy cùng nhau tạo nên một xã hội đa văn hóa cùng hiểu và sống cùng nhau. Đã có lễ kỷ niệm được tiến hành vào năm 2007 và bắt đầu từ năm 2008 ‘ngày thế giới’ đã được áp dụng.
Q: Vào ‘ngày thế giới’ có tổ chức các sự kiện gì?
8. 쓰기/ Writing task
여러분 나라에서 가 볼 만한 축제를 소개하는 글을 써 보세요.