1. 질서, 규칙과 관련 어휘 / Law and Order related vocabulary
규칙 = rule, regulation / quy tắc, nguyên tắc
어기다 = break, violate / làm trái, vi phạm
위반하다 = infringe, violate / vi phạm
피해를 주다 = to cause damage / gây tổn hại, gây ảnh hưởng
피해를 입다 = to be hurt, to be damaged / chịu tổn hại, bị ảnh hưởng
질서를 지키다 = to maintain public order / giữ gìn trật tự công cộng
규칙을 어기다 = to violate the rule / vi phạm quy tắc
공동주택에서 = in apartment house / ở khu chung cư, nhà tập thể [아파트.연립.빌라.기숙사]
고성방가 = loud singing / tiếng hò hét lớn
이웃에게 피해를 주다 = cause damage to neighbors / gây ảnh hưởng tới hàng xóm
층간 소음 = noise between floors / tiếng ồn giữa các tầng (ở nhà chung cư)
아이들이 뛰다 = kid play / trẻ con nô đùa
애완동물을 키우다 = raise pet / nuôi thú cưng
운전할 때 = while driving / khi lái xe
안전벨트 = seat belt / dây an toàn
착용 = to wear, put on (belt, hat) / thắt, đeo (dây, mũ)
법규 = regulation / pháp quy
교통법규 = traffic rule / luật giao thông
신호등 = traffic light / đèn giao thông
범칙금 = fine, penalty / tiền phạt
안전벨트를 매다 = to fasten seat belt / thắt dây an toàn
음주 운전을 하다 = drink and drive / uống rượu rồi lái xe
교통법규를 지키다 = follow the traffic rules / tuân thủ luật giao thông
신호를 위반하다 = to violate the traffic signal / vi phạm tín hiệu đèn
과속하다 = to drive overspeed / chạy quá tốt độ
범칙금을 내다 = to pay the fine / nộp tiền phạt
유아동 카시트에 앉히다 = to sit in baby seat / ngồi ở ghế trẻ sơ sinh
거리에서 = on the road / trên đường
우측 보행 = walking on right side / đi bộ về phía bên phải
새치기하다 = cut in line / chen ngang
시내버스 = intra-bus city / xe bus nội thành
횡단보도 = crosswalk, pedestrain crossing / lối sang đường, vạch sang đường
무단횡단 = jaywalking / băng qua đường bừa bãi
공공장소 = public place / nơi công cộng
오른쪽으로 걷다 = to walk in the right side / đi bộ về phía tay phải
줄을 서다 = to line up / xếp hàng
횡단보도로 건너다 = cross at the crosswalk / sang đường ở vạch sang đường
공공장소에서 금연하다 = to prohibit smoking in public place / cấm hút thuốc lá ở nơi công cộng
침을 뱉다 = to spit out (one’s saliva) / khạc, nhổ nước bọt
2. 각종 표지판 관련 어휘/ Various Signs related vocabulary
무단 횡단 금지 = no jaywalking / cấm băng qua đường bừa bãi
쓰레기 무단 투기 금지 = no littering / cấm vứt rác bừa bãi
낙서 금지 = no graffiti / cấm vẽ bậy
흡연 금지 = no smoking / cấm hút thuốc
출입 금지 = no entry, do not enter / cấm ra vào
통제구역 = restricted area / khu vực cấm
사진촬영금지 = no carema / cấm chụp hình
운전 중 휴대폰 사용금지 = do not use mobilephone while driving / ko sử dụng điện thoại khi lái xe
전 좌석 안전벨트 착용 = to wear seat belt at the front seat / thắt dây an toàn ở hàng ghế trước
안전모 착용 = to wear safety hat / đội mũ bảo hiểm3. 문법 / Grammar
3.1 [동사.형용사] 기 마련이다: 어떤 일이 당연하거나 자연스러운 것이라고 말할 때.
- Express that something is obvious or natural in a certain way = naturally, bound to
- Dùng để diễn đạt một sự việc nào đó là đương nhiên hay tự nhiên = dĩ nhiên phải, là đương nhiên rồi
윗사람이 질서를 안 지키면 아이들도 따라하기 마련이에요.
If the older doesn’t follow public order, children are also bound to follow.
Nếu người lớn tuổi ko tuân thủ trật tự công cộng thì trẻ con đương nhiên sẽ bắt chước.
몸이 아프면 고향 생각이 나기 마련이에요.
When I get sick, I am bound to think of my hometown.
Nếu mà người ko khỏe thì dĩ nhiên là nhớ nhà rồi.
교통 규칙을 어기면 법칙금을 내기 마련이에요.
If you violate the traffic rule, you are bound to pay the fine.
Nếu vi phạm quy tắc giao thông thì phải nộp tiền phạt là chuyện đương nhiên rồi.
자꾸 반복해서 연습하면 늘기 마련이에요.
If you keep repeatedly practising, you will naturally get better.
Nếu mà thực hành thường xuyên thì đương nhiên phải tiến bộ rồi.
주머니에 돈이 있으면 쓰기 마련이에요.
It’s natural to use money when having it in pocket.
Nếu có tiền ở túi thì tiêu là chuyện đương nhiên rồi.
3.2 [동사.형용사] (으)ㄴ 탓에: 어떤 부정적인 일이 발생한 원인을 설명할 때.
- Express cause or reason of a negative consequence = due to, because
- Diễn đạt lý do hay nguyên nhân của một kết quả mang tính tiêu cực nào đó. = vì ... nên
받침(O) + 은 탓에: 먹을 탓에.
받침(X) + ㄴ 탓에: 비가 내린 탓에
받침(ㄹ) + ㄴ 탓에: 졸다 → 존 탓에
*걷다 → 걸은 탓에; *듣다 → 들을 탓에
밥을 많이 먹은 탓에 배탈이 났어요.
I have got a stomache due to overeating.
Vì ăn cơm no quá nên bị rối loạn tiêu hóa.
눈이 많이 내린 탓에 길이 미끄러졌어요.
The road became slippy due to the heavy snow.
Vì tuyết rơi nhiều nên đường bị trơn.
Since the fruit price is expensive, I can only buy a little.
Vì giá hoa quả đắt nên chỈ mua được 1 ít.
교통법규를 위반한 탓에 교통경찰한테 잡혔어요.
I was caught by police because of violating traffic rules.
Vì vi phạm luật gia thông nên bị cảnh sát giao thông bắt.
위층에서 아이들이 너무 뛴 탓에 아래층에 피해를 줬어요.
The downstairs have got damaged since the upstair children are so active.
Vì bọn trẻ tầng trên nô đùa quá mức nên gây ảnh hưởng tới tầng dưới.
See more details, visit: http://www.koreantopik.com/2017/02/l2g15-avn-grammar-due-to-because-give.html
4.말하기 / Speaking
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 53>
에바: 기차 시간에 늦어서 큰일이네요. 차도 안 오는데 그냥 건널까요?
엘레나: 그럼 안 되지요. 애들도 있는데 무단횡단이라니요. 부모가 먼저 질서를 지켜야 아이들도 보고 배우지요.
에바: 그렇긴 하지만. 급한데...
엘레나: 부모가 하면 아이들도 따라하기 마련이잖아요. 아이들이 따라하다가 사고라도 나면 큰일이에요.
에바: 맞는 말씀이세요. 특히 이 길은 차들이 과속을 하는 탓에 사고가 많이 나는 곳이지요? 제가 잠깐 깜빡 했네요.
Eva: Đã quá trễ tàu rồi. Vì cũng ko có ô tô đến nên cứ băng qua đường được ko nhỉ?
Elena: Ko được đâu em. Vì cũng có bọn trẻ thì đừng nên băng qua đường bừa bãi. Cha mẹ trước tiên phải tuân thủ luật lệ thì trẻ con mới học theo.
Eva: Tuy là vậy nhưng em đang vội mà...
Elena: Nếu bố mẹ làm vậy thì trẻ con học theo là chuyện đương nhiên rồi. Trẻ con học theo mà xảy ra tai nạn thì đúng là lớn chuyện rồi.
Eva: Chị nói đúng quá. Đường này đặc biệt có nhiều ô tô đi quá tốc độ nên hay xảy ra tai nạn nhỉ? Em quên béng đi mất.
5. 듣기 / Listening
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 54>
앵커 : 2013년부터 전화나 문자 메시지로 남을 괴롭히거나, 스토킹을 하면 범칙금을 물게 됩니다. 올해 달라지는 경범죄 조항에 대해 박호근 기자가 전해 드립니다.
기자 : 올해 3월부터 경범죄 처벌 항목이 28개 늘어납니다. 그 가운데 스토킹은 범칙금 8만 원, 허위광고와 암표매매는 16만 원을 물게 됩니다. 또한 동물등록제가 전국으로 확대됩니다. 1월1일부터 생후 3개월 이상 된 애완견을 기르는 경우 관공서가 지정한 대행 기관에 등록해야 합니다. 이를 어기면 과태료 40만 원이 부과됩니다. 또한 미용실은 손님이 내야 하는 요금 총액을 건물 외부에 써 놓아 이용하는 고객들이 불편을 겪지 않도록 해야 합니다. 그리고 150㎡
규모의 식당과 PC방에서는 전면 금연이 실시됩니다. MBN뉴스 박호근입니다.
Vocabulary / Từ vựng
괴롭히다 = harass / quấy rối
스토킹하다 = stalking / lén theo dõi, rình rập
범칙금 = penalty / tiền phạt
물게 되다 = to be fined / bị phạt
경범죄 조항 = provision of minor offense / điều khoản phạm tội nhẹ
처벌 = punishment / xử phạt
처벌 항목 = punishment items / hạng mục xử phạt
허위광고 = false advertising / quảng cáo gian dối
암표매매 = illegal ticket / bán vé chợ đen
생후 = after one’s birth / sau sinh
애완견을 기르다 = to breed a pet dog / nuôi chó cảnh
관공서 = public office / cơ quan nhà nước
지정하다 = to designate / chỉ định
대행 기관 = an agency / cơ quan thi hành
과태료 = penalty / tiền phạt
요금 총액 = total price / tổng giá
외부 = exterior / bên ngoài
6. 읽기 / Reading
공공장소에서 이것만은 꼭 고칩시다
한 신문사가 주최한 ‘공공장소에서 이것만은 꼭 고칩시다’ 캠페인에 모인 독자들의 의견 가운데 가장 많은 것은 금연 관련 의견이었습니다. 공공장소 중에서도 버스 정류장에서 담배를 피우지 않았으면 좋겠다는 의견이 많았습니다. 그 다음으로는 휴대폰 예절을 요구하는 목소리도 많았습니다. “큰 소리로 통화를 하거나, 이어폰도 꽂지 않고 음악 듣기나 게임을 하는 사람들은 버릇을 고쳐야 한다” “핸드폰은 진동으로 하고 시끄럽게 전화통화를 하지 않았으면 좋겠다” 등의 의견이 있었습니다. 다음으로 많았던 의견은 공공장소에서 아이들이 주변 사람들에게 피해를 주지 않도록 해 달라는 의견이었습니다.
한 독자인 유미희 씨는 “아이들은 식당이 아닌 놀이터에서 놀게 해 달라”고 말했습니다.
그리고 애완동물과 관련된 의견도 많았는데 “공공장소에 애완견에 목줄을 매지 않고 데리고 나오지 않았으면 좋겠다”, “애완견을 싫어하는 사람도 있는데 본인의 기분만 생각하는 행위이다”, “애완동물의 배설물을 바로바로 치웠으면 좋겠다”라는 의견 등이 있었습니다.
Hãy cùng sửa đổi chỉ điều này ở nơi công cộng
Một tòa soạn báo tổ chức chiến dịch ‘hãy cùng sửa đổi chỉ điều này ở nơi công cộng’ thì trong các ý kiến ghi nhận từ độc giả thì việc cấm hút thuốc lá được đề cập nhiều nhất. Trong số các nơi công cộng thì ý kiến mong rằng ko hút thuốc lá ở điểm dừng xe bus là nhiều nhất. Tiếp theo là giọng nói yêu cầu lịch sự qua điện thoại cũng rất nhiều. Có ý kiến như “những người nói lớn qua điện thoại hay ko đeo tai nghe để nghe nhạc hay chơi game thì phải sửa thói quen” và “nên để điện thoại ở chế độ rung và ko nói chuyện điện thoại ồn ào”, vân vân. Ý kiến nhiều tiếp theo là yêu cầu ko để trẻ em gây ảnh hưởng đến những người xung quanh ở nơi công cộng.
Một độc giả tên Yu Mihee đã nói rằng ‘để trẻ em chơi đùa ở sân chơi chứ không phải ở nhà hàng’. Và cũng có nhiều ý kiến liên quan đến thú nuôi như ‘ko dắt theo thú nuôi mà không buộc dây cổ ở nơi công cộng’, ‘đó là hành vi mà chỉ nghĩ đến cảm giác của bản thân vì cũng có những người ghét thú nuôi’, và ‘nên dọn ngay phân của thú nuôi’.
Vocabulary / Từ vựng
주최하다 = host / tổ chức
예절 = manner / lịch sự
요구하다 = demand / yêu cầu
버릇 = habit / thói quen
진동 = vibration / rung
놀이터 = playground /sân chơi
애완견 = pet, puppy / thú nuôi
애완견 = pet, puppy / thú nuôi
목줄을 매다 = tie pet’s collar, tie pet’s neck / buộc dây cổ
배설물 = stool / chất thải, phân
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture
생활 속의 기본 법규
우리 생활의 질서와 정의 실현을 위해 법이라는 것이 있다. 그 중 우리 생활에서 흔히 저지를 수 있는 가벼운 범죄를 경범죄라고 하는데 경범죄 또한 타인에게 피해를 줄 수 있기 때문에 다른 사람들이 피해를 입지 않고 평화로운 생활을 하기 위해 필요한 법이다. 따라서 한국인은 물론이고 한국에 살고 있는 외국인도 누구나 지켜야 할 법이다.
범칙행위 | 금액 |
제3조제1항(10만윈 이하 벌금) | |
1. 빈집에 들어가면 | 8만원 |
4. 거짓으로 신고하면 | 8만원 |
11. 쓰레기를 아무 데나 버리면 | 5~8만원 |
12. 길에서 소변을 보면 | 3~5만원 |
20. 술을 마시로 시끄럽게 하면 | 5만원 |
21. 시끄러운 소리로 주변 사람에게 피해를 주면 | 3만원 |
22. 자기가 산 표를 다른 사람에게 비싼 가격으로 팔면 | 16만원 |
Vocabulary / Từ vựng
흔히 = commonly, often / thông thường
저지르다 = to commit (an offense) / phạm (tội)
범죄= offense / tội
경범죄 = misdemeanor / tội nhẹ
타인 = others/ người khác
Pháp quy cơ bản trong đời sống
Luật là thứ để hiện thực chính nghĩa và trật tự trong đời sống của chúng ta. Trong đó tội nhẹ là tội có thể phạm phải thông thường trong đời sống và vì tội nhẹ có thể gây ảnh hưởng đến người khác nên để những người khác không bị ảnh hưởng và có cuộc sống bình yên thì luật là cần thiết. Theo đó bất cứ ai đương nhiên không chỉ người Hàn Quốc mà cả những người nước ngoài đang sống ở Hàn Quốc cũng phải chấp hành luật.
Hành vi phạm tội | Mức tiền |
Điều 3 mục 1 (Phạt tiền dưới 100 nghìn won) | |
1. Vào nhà ko có người | 80k won |
4. Khai báo sai sự thật | 80k won |
11. Vứt rác bừa bãi | 50~80 k won |
12. Tiểu tiện trên đường | 30~50 k won |
20. Làm ồn do uống rượu | 50 k won |
21. Gây tiếng ổn ảnh hưởng tới người xung quanh | 30 k won |
22. Bán lại vé mình đã mua cho người khác với giá đắt hơn | 160 k won |
9. 쓰기/ Writing task
여러분의 살기 좋은 사회를 만들기 방법에 대한 글을 써 보세요.