1. 관광 명소와 유적지에서 하는 활동 관련 어휘 / Activities at attractions and heritage sites related vocabulary
명소 = attraction / danh lam thắng cảnh
관광 명소 = tourist attraction / nơi tham quan du lịch
유적지 = heritage, historical site / di tích lịch sử, khu di tích
관광지 = tourist attraction / địa điểm du lịch
산 = mountain / núi -------------
산 정상 = mountain top / đỉnh núi
단풍 = fall foliage / lá vàng mùa thu
단풍을 구경하다 = see the foliage / ngắm lá vàng
캠핑하다 = go camping / đi cắm trại
삼림욕 = a therapeutic walk in the forest / sự đắm mình trong thiên nhiên rừng
삼림욕하다 = walk through the woods / đi dạo qua rừng
계곡 = valley / khe núi, thung lũng -------------
피서 = summer vacation, avoiding summer heat / tránh nóng, nghỉ mát
피서를 즐기다 = enjoy the summer vacation / đi nghỉ mát
물놀이하다 = play with water / chơi dưới nước, nghịch nước
바다 = sea / biển -------------
해수욕장 = beach / bãi biển
해수욕하다 = to have a sea bathe / tắm biển
일광욕하다 = to have a sun bathe / tắm nắng
모래찜질하다 = to have a sand bathe / tắm chườm cát
해변 = seashore / bờ biển
수상 레포츠 = water leisure sports / các trò chơi giải trí dưới nước
수상 레포츠를 즐기다 = enjoy the water leisure sports / thưởng thức các trò chơi dưới nước
낚시하다 = do fishing / câu cá
맛보다 = to taste, to try / nếm thử, ăn thử
해산물을 맛보다 = to taste seafoods / nếm thử hải sản
절 = temple / chùa chiền -------------
템플스테이를 하다 = to go for a temple-stay / đi temple-stay, trải nghiệm sống ở chùa vài ngày
명상하다 = to meditate / thiền, tĩnh tâm
사찰음식 = temple cuisine / đồ ăn chay
108배를 하다 = to do 108 prostrations / lạy 108 lạy
유물 = relic, artifact / di tích, di vật -------------
조상 = ancestor / tổ tiên, người xưa
생활 모습 = lifestyle / đời sống
엿보다 = to peep, watch into/ nhìn lén, xem thoáng qua
조상들의 생활 모습을 엿보다 = to watch into the lifestyle of ancestors / xem thoáng qua đời sống của người xưa.
과거로의 시간 여행하다 = to travel to the past time / du lịch về quá khứ
유물을 관람하다 = to see the relic / tham quan di tích
유적지를 방문하다 = to visit the historical site / ghé thăm khu di tích
2. 대표적인 관광지와 유적지 관련 어휘/ Energy saving related vocabulary
그곳은 어떤 곳인가요?
국립공원 = national park / công viên quốc gia
신라의 수도 = capital city of Silla / kinh đô của thời kỳ Silla
역사 유적지 = historical sites / di tích lịch sử
항구 도시 = seaport, port city / thành phố hải cảng
그곳에는 무엇이 있나요?
재래시장 = traditional market / chợ truyền thống
야시장 = night market / chợ đêm
야경 = night view / cảnh đêm
왕릉 = royal tomb / lăng mộ vua
탑 = tower / tháp
한옥 = Hanok, traditional Korean house / nhà Hanok, nhà truyền thống của người Hàn
박문관 = museum / bảo tàng
그곳은 어디에 있나요?
북쪽 = north / hướng bắc
동해안 = eastern coast / bờ biển Đông
중부 = central part / trung bộ, miền trung
그곳은 느낌이 어때요?
활기가 넘치다 = to be full of energy / (cảm thấy) tràn đầy sức sống
전통적이다 = traditional / mang tính truyền thống
고즈넉하다 = quiet and still, tranquil / tĩnh lặng, thanh tịnh
공기가 맑다 = the air is fresh / ko khí trong lành
거기에 가면 무엇을 할 숭 있나요?
해변을 산책하다 = to walk along the seashore / đi dạo quanh bờ biển
바닷가 = beach, coast / bờ biển
바닷가에서 해수욕을 즐기다 = to enjoy bathing at the beach / tắm ở bãi biển
유적지를 방문하다 = to visit a historical site / ghé thăm khu di tích
지혜 = wisdom / trí tuệ
조상들의 지혜를 엿보다 = to see the ancestor’s wisdom / thấy qua trí tuệ của người xưa
올레길을 걷다 = walk around the island trail / đi bộ quanh đảo
둘레길을 걷다 = walk around the moutain trail / đi bộ quanh núi
전통 체험하다 = to experience the traditions / trải nghiệm truyền thống
먹거리는 무엇이 있나요?
먹거리 = food / đồ ăn
싱싱하다 = fresh / tươi
싱싱한 해산물을 맛보다 = to taste the fresh seafood / thưởng thức hải sản tươi
전통음식을 맛보다 = to taste the traditional food / nếm thử đồ ăn truyền thống
가정식을 맛보다 = to taste the family food / nếm thử đồ ăn gia đình
길거리음식을 맛보다 = to taste the street food / nếm thử món ăn đường phố
포장마차을 맛보다 = to taste the street food / nếm thử món ăn đường phố
3. 문법 / Grammar
3.1 [동사] 곤 하다: 과거나 현재에 반복적으로 하는 일을 표현할 때.
- Express a habitual action of the present or the past = (present) often, from time to time; (past) used to
- Diễn đạt việc gì đó lặp đi lặp lại như một thói quen = (hiện tại) thường, hay; (quá khứ) từng hay (ko còn lặp lại trong hiện tại)
Past: 과거 반복: ~곤 했다
Present: 현재 반복: ~곤 하다
고향에서는 가까운 계곡에서 피서를 하곤 했는데 요즘은 집에서 그냥 선풍기 앞에 누워 있어요.
In my hometown, I used to go for summer vacation in a close valley, but these days I just sit in front of the electric fan at home.
Ở quê tôi từng hay đi nghỉ mát ở khe núi gần nhà, nhưng dạo này tôi chỉ ngồi trước quạt ở nhà thôi.
저는 어렸을 때 여름마다 가족하고 해수욕장에 가곤 했어요.
When I was young, I used to go to the beach with my family.
Khi còn bé tôi từng hay đi đến bãi tắm biển cùng gia đình vào mỗi hè.
시간만 나면 친구들하고 바다에서 수영을 하곤 했어요.
Only when I had time, I used to go swimming with friends at the sea.
Chỉ khi có thời gian tôi từng hay đi biển bơi cùng bạn bè.
가을만 되면 산에 단풍을 구경하러 가곤 했어요.
When autumn came, I used to go for seeing foliage.
Khi vào mùa thu tôi thường đi ngắm cảnh lá vàng trên núi.
고향 생각이 많이 날 때 고향 음식을 만들어 먹곤 해요.
When I miss my hometown, I often cook my hometown food.
Khi nhớ quê da diết tôi thường hay làm món ăn quê nhà.
부모님이 보고 싶을 때마다 전화를 하곤 해요.
Whenever I miss my parents, I often make a phone call.
Mỗi khi nhớ ba mẹ tôi thường hay gọi điện về.
See more details, visit: http://www.koreantopik.com/2017/09/l2g84-v-grammar-from-time-to-time-used.html
3.2 [동사] 기에: 어떤 일을 할 때 ‘좋고 나쁘고 힘들고 어렵다’를 말하고 싶을 때 사용하며 동사의 모양을 명사로 바꿀 때.
- Express the speaker’s opinion or experience about the work of doing an action (like good, bad, tired, difficult, convenient...). The expression often goes with adjectives like좋다, 나쁘다, 힘들다, 어렵다, 편하다... = for...
- Dùng để diễn đạt kinh nghiệm hay quan điểm của người nói về một việc gì đó (ví dụ như tốt, xấu, khó, tiện lơi, mệt mỏi...). Cấu trúc này thường đi trước các tính từ như 좋다, 나쁘다, 힘들다, 어렵다, 편하다... = cho ..., để ...
경주는 아이들하고 유적지하고 유물을 보면서 역사를 공부하기에 좋아요.
Gyeongji is good for studying history when seeing relics and historical sites with children.
Gyeongju tốt cho học lịch sử khi thăm quan các di tích lịch sử và di vật cùng trẻ nhỏ.
여행처럼 스트레스를 풀기에 좋은 게 없죠.
There is nothing good for releasing stress like travel.
Chả có cái gì tốt để giảm stress như du lịch.
제주도는 경치가 아름답고 볼거리가 많아서 여행하기에 좋아요.
Jeju island is beautiful and has a lot of attractions, so it is good for travelling.
Đảo Jeju có cảnh đẹp và nhiều thứ để xem nên tốt cho đi du lịch
부산은 서울에서 멀어서 하루에 갔다 오기에 좀 힘들어요.
Since Busan is far from Seoul, so it is difficult for transporting in a day.
Vì Busan ở xa Seoul nên vất vả cho đi lại trong ngày
지하철역이 가까워서 살기에 편해요.
Since the subway station is near, so it is comfortable for living.
Vì gần ga tàu điện nên tiện cho sinh sống.
4.말하기 / Speaking
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 44>
상우: 다음 주면 휴가네요? 뭘 할지는 정했어요?
하산: 아직요, 회사 일이 하도 바빠서 생각할 여유가 없었어요.
상우: 그동안 한국에서 여행은 많이 했어요?
하산: 아니요, 일 하느라 바빠서 시간만 나면 잠을 자곤 했거든요. 그래서 이번에는 좋은 곳에 좀 가보고 싶은데 어디가 좋을까요?
상우: 경주에 가 보면 어때요? 경주는 신라 시대의 수도였던 곳인데 조용히 쉬기에도 좋고 한국 역사를 배우기에도 좋은 곳이에요.
하산: 딱 제가 찾던 곳이네요. 쉬면서 뭔가 한국 역사에 대해서도 배울 수 있으면 좋겠다고 생각했거든요.
Sangwoo: Sang tuần là kỳ nghỉ rồi nhỉ? Bác đã định làm gì chưa?
Hasan: Vẫn chưa à. Vì việc công ty bận nên tôi ko có thời gian rảnh rỗi để suy nghĩ
Sangwoo: Thế từ đó đến giờ bác đã đi du lịch nhiều ở Hàn Quốc chưa?
Hasan: Chưa à, vì công việc bận rộn nên khi có thời gian tôi thường hay ngủ. Nên lần này tôi muốn đi đến 1 nơi tốt nào đó nhưng mà đi đâu thì tốt nhỉ?
Sangwoo: Bác thử đi Gyeongju xem thế nào? Gyeongju đã từng là kinh đô của thời Silla nên là nơi vừa tốt để yên tĩnh nghỉ ngơi lại vừa tốt để học lịch sử Hàn Quốc nữa.
Hasan: Đây đích thị là nơi tôi muốn tìm rồi. Tôi nghĩ vừa nghỉ ngơi lại vừa có thể học về lịch sử Hàn Quốc thì thật là tốt.
Vocabulary / Từ vựng
여유가 없다 = to have no time to spare / ko có thời gian rảnh rỗi
5. 듣기 / Listening
Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 45>
상호: 하산 씨, 휴가는 잘 갔다 왔어요? 얼굴이 좀 탔네요.
하산: 네, 덕분에 해인사 팔만대장경도 구경하고 합천에서 잘 쉬다가 왔습니다.
상호: 팔만대장경은 실제로 보니까 어땠어요?
하산: 정말 대단하더라고요. 목판에 사람이 글자를 하나하나 다 새겼다고 생각하니까 정말 감동 적이더라고요.
상호: 해인사에서 한 템플스테이는 어땠어요?
하산: 오래간만에 도시의 찻소리에서 벗어나 명상을 했더니 머리가 정말 맑아지더라고요. 그리고 다시 열심히 일할 수 있을 것 같은 힘이 생겼어요. 다른 사람들한테도 꼭 해 보라고 추천하고 싶어요.
상호: 저도 템플스테이는 못해 봤는데 다음에 꼭 시간 내서 해 봐야겠어요. 참, 새벽에 일찍 일어나는 건 힘들지 않았어요?
하산: 그건 좀 힘들었어요. 새벽 예불을 위해서 5 시에 기상해야 되는데 눈꺼풀이 천근만근이 더라고요.
상호: 사찰 음식은 입에 맞았어요?
하산: 고기가 없고 간이 좀 싱거워서 처음에는 무슨 맛인지 모르겠더니 나중에는 맛있게 느껴 지더라고요.
상호: 그랬군요. 얘기를 들으니까 저도 가고 싶어 져요. 다음에는 여행 사진도 좀 보여 주세요.
Vocabulary / Từ vựng
얼굴이 타다 = the face got burn / mặt bị sạm nắng
해인사 = Haein temple / chùa Haein
팔만대장경 = the Tripitaka Koreana (collection of Buddhist scriptures carved on over 80000 woodblocks) / Bát Vạn Đại Tạng Kinh (Kinh Phật được khắc trên 8 vạn khối gỗ thời Cao Ly)
목판 = woodblock / khối gỗ, bản gỗ
새기다 = carve / khắc, chạm trổ
찻소리 = car noise / tiếng ồn ô tô
벗어나다 = to get out of / thoái khỏi
예불 = Buddhist serive / lễ Phật
기상하다 = to get up / thức dậy
눈꺼풀 = eyelid / mí mắt
천근만근 = great weight / nặng ngàn vạn cân, nặng trĩu
눈꺼풀이 천근만근이다 = eyelid is so heavy to open / mí mắt nặng trĩu
싱겁다 = bland, not salty / nhạt
간이 싱겁다 = salt season is bland / mắm muối nhạt
6. 읽기 / Reading
경주에 다녀와서
이번 휴가에 나는 경주에 가 보기로 했다. 평소에 한국 친구들이 한국의 역사에 대해 관심이 있으면 경주에 꼭 가 봐야 한다고 했기 때문이다. 경주는 지도에서 봤던 것보다 훨씬 가까웠는데 서울역에서 KTX로 두 시간 반밖에 걸리지 않았다. 경주에 대한 나의 첫인상은 높은 건물이 없고 차 소리가 거의 들리지 않는 아주 평화롭고 조용한 도시라는 것이었다. 그래서 나는 마치 과거로 시간 여행을 온 것 같은 느낌을 받았다. 나는 먼저 경주에서 가장 유명한 불국사와 석굴암이 있는 토함산에 가 보기로 했다. 토함산에 가는 길에도 여기저기 역사적인 유적과 유물들을 쉽게 볼 수 있었다. 불국사에 도착하자 먼저 한국의 10원짜리 동전에 나오는 다보탑이 내 눈에 들어왔다. 그리고 천천히 둘러본 불국사는 건축 양식이 너무 아름다워 감탄이 절로 나왔다. 불국사를 구경한 후에 석굴암에도 올라가 보았다.
석굴암까지 올라가자 다리는 아팠지만 신라 사람들의 뛰어난 조각 기술과 불상이 주는 장엄함에 다시 한 번 고개가 숙여졌다. 이번 여행은 너무 만족스럽고 즐거웠다. 서울로 돌아오는 길에 샀던 경주빵 맛도 아주 훌륭했다. 다음에 또 기회가 있다면 꼭 다시 한 번 가 보고 싶다.
Vocabulary / Từ vựng
마치 = as if / hệt như, giống như
둘러보다 = to look around / nhìn quanh, ngắm xung quanh
건축 양식 = architecture style / phong cách kiến trúc
절로 = naturally by itself / một cách tự nhiên
감탄 = admiration / thán phục, ngưỡng mộ
조각 기술 = sculpture technique / kỹ thuật tạc tượng
불상 = statute of the Buddha / tượng Phật
장엄함 = magnificence, solemn / trang nghiêm, uy nghiêm
고개가 숙이다 = bow down / cúi đầu
Tôi đã đi Gyeongju về
Kỳ nghỉ lần này tôi đã quyết định đi Gyeongju. Bởi vì ngày thường tôi nghe các bạn người Hàn nói rằng nếu quan tâm đến lịch sử Hàn Quốc thì nhất định phải đến Gyeongju. Gyeongju thì gần hơn nhiều so với xem trên bản đồ nên đi tàu KTX từ Seoul đến chỉ mất chưa đến 2 tiếng rưỡi. Ấn tượng đầu tiên của tôi về Gyeongju là 1 thành phố rất yên tĩnh và bình yên, gần như không nghe thấy tiếng ô tô và không có các tòa nhà cao tầng. Vì thế tôi đã cảm giác như mình đang đi du lịch thời gian về quá khứ vậy. Đầu tiên tôi đã quyết định đến thăm núi Thoham nơi có chùa Bulguk và am Seokgul nổi tiếng nhất tại Gyeongju. Trên đường lên núi Thoham, tôi có thể dễ dàng ngắm những di vật và di tích lịch sử chỗ này chỗ kia. Ngay khi đến chùa Bulguk, tháp Dabo có đồng xu 10 won đã đập vào mắt tôi đầu tiên. Và tôi từ từ ngắm xung quanh, chùa Bulguk với phong cách kiến trúc tuyệt đẹp khiến tôi rất ngưỡng mộ. Sau khi ngắm cảnh chùa Bulguk tôi cũng leo tiếp lên am Seokgul.
Lên đến am Seokgul thì chân đã đau nhừ nhưng kỹ thuật tạc tượng nổi tiếng của người Silla và sự trang nghiêm của tượng phật lại đã khiến tôi lần nữa cúi đầu. Chuyến du lịch này tôi thật sự rất vui vẻ và mãn nguyện. Bánh mỳ Gyeongju tôi mua lúc trên đường trở về Seoul vị cũng rất tuyệt. Sau này nếu lại có cơ hội, nhất định tôi lại muốn quay lại 1 lần nữa.
7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture
한국의 유네스코 세계문화유산
인류의 보편적이고 뛰어난 가치를 지닌 각국의 부동산 유산이 등재되는 세계유산의 종류에는 문화유산, 자연유산 그리고 문화와 자연의 가치를 함께 담고 있는 복합유산이 있다. 유네스코에 의해 세계문화 유산으로 등재된 한국의 문화유산과 자연유산은 2013년까지 석굴암ㆍ불국사, 제주 화산섬과 용암 동굴 등 10개이며 이 외에도 우포늪이나 한국의 서원 등 15곳의 뛰어난 가치가 있는 많은 유산들도 잠정 목록으로 등재 되어 있다.
Di sản văn hóa thế giới UNESCO của Hàn Quốc
Các di sản thế giới được đăng ký trong di sản bất động sản của mỗi quốc gia mà mang giá trị phổ cập và xuất sắc của nhân loại như các di sản văn hoá, di sản thiên nhiên, và di sản hỗn hợp chứa giá trị văn hoá và thiên nhiên cùng nhau.
Các di sản văn hoá và di sản thiên nhiên của Hàn Quốc được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới bao gồm 10 địa danh như am Seokgul, chùa Bulguk, đảo núi lửa ở Jeju, động Yongam, vân vân tính đến năm 2013. Ngoài ra còn có rất nhiều di sản có giá trị nổi bật tại 15 địa điểm khác như bãi lầy Upo hay Seowon cũng đã được đăn ký trong danh sách dự kiến của Unesco.
Vocabulary / Từ vựng
유네스코 = Unesco / tổ chức giáo dục, khoa học, và văn hóa của liên hiệp quốc, viết tắt là Unesco
보편적이다 = universal / phổ biến, phổ cập
가치를 지니다 = have value / mang giá trị
등재되다 = to be registered / được công nhận, được đăng ký
복합유산 = mixed heritages / di sản hỗn hợp
에 의해 = be based on / dựa vào, căn cứ vào
동굴 = cave / hang, động
우포늪 = Upo wetland / Bãi lầy Upo
잠정 목록 = provisional list / danh sách dự kiến
8. 쓰기/ Writing task
유적지나 관광 명소를 소개하는 글을 써 보세요.