Sunday, February 11, 2018

KIIP 4급 3과: 생활과 인터넷= Life and Internet/ Cuộc sống và Internet

KIIP 4급 3과: 생활과 인터넷= Life and Internet/ Cuộc sống và Internet


1. 인터넷 관련 어휘 & 장단점 / Internet related vocabulary and Pros & Cons



1.1 인터넷 관련 어휘 : Interet related vocabulary
자료 = data / dữ liệu
검색 = search / tìm kiếm
이메일 = email / thư điện tử, e-mail
블로그 = blog
올리다 = to upload / úp, ắp (dữ liệu)
내려 받 = to download / tải (dữ liệu)
값싼 물건 = cheap things / hàng giá rẻ
시간 절약 = time saving / tiết kiệm thời gian
나쁜 정보 = bad information / thông tin xấu
문서작성 = document writing / soạn thảo văn bản
뉴스 = news / tin tức
인터넷 뱅킹internet banking/ ngân hàng trực tuyến
풍경 = scenary

1.2인터넷의 장점Pros of Internet / điểm mạnh của Internet
정보를 검색하다search for information / tìm kiếm thông tin
이메일을 보내다 = send an email / gửi email
인터넷 게임을 하다 = play internet game / chơi internet game
블로그를 하다 = write a blog / viết blog
채팅하다 = chat / chát chít
화상통화 = video call / chát video
영화를 내려 받다 = download movies / tải phim
자료를 올리다 = upload data / úp dữ liệu
인터넷 뱅킹을 하다 = internet banking/ giao dịch ngân hàng online
인터넷 쇼핑을 하다 = internet shopping / mua sắm online

1.3 인터넷 단점Cons of Internet / điểm xấu của Internet
중독이 되다 = get addicted / bị nghiện
시간을 낭비하다 = to waste time / lãng phí thời gian
건강을 해치다 = harm ones health / gây hại cho sức khỏe
눈이 나빠지다 = bad for eyes / làm hại mắt
부정확한 자료가 있다 = to have inaccurate data / thông tin không xác thực 
유해한 정보가 많다 = to have a lot of harmful information / nhiều thông tin có hại
폭력적인 게임이 많다 = to have many violent games / nhiều game bạo lực
개인 정보가 유출되다 = to leak personal information / lộ thông tin cá nhân



2. 인터넷 쇼핑 관련 어휘Internet shopping related vocabulary 

장바구니 = shopping cart / giỏ ng
상품명 = product name / tên sản phẩm
수량 = amount / số lượng
선택 = selectchọn
변경 = change / đổi
삭제 = delete / xóa
주문하기 = order / đặt hàngmua
상세내역 = details / xem chi tiết
할일 = discount / chiết khấugiảm giá
할인금액 = discounted amount / tiền chiết khấutiền giảm giá
배송비 = shipping fee / phí vận chuyển



상품가격 = product price/ giá sản phẩm
포인트 할인 = point discount / chiết khấu điểm
 결제금액 = total payment amount / tổng tiền thanh toán
결제 방법 = payment method / phương thức thanh toán
신용카드 = credit card/ thẻ tín dụng
일반카드 = general card/ thẻ thường
법인카드 = corporation card / thẻ doanh nghiệp
무통장 입금depositless payment (by ATM) / thanh toán qua ATM
계좌이체 = bank transfer / chuyển khoản
휴대폰 결제 = phone payment/ thanh toán bằng cước điện thoại
결제하기 = make a payment / thanh toán 




3.문법 / Grammar 

3.1 [동사·형용사] ()  몰랐다/알았다
: 말하는 사람이 선행절의 이야기에 대해 몰랐거나 예상 또는 기대를 하지 못했을  사용.
Express something that speaker was not aware of or did not anticipate (A/V + /  몰랐다) = I didnt know that ... OR express the speaker’s realization that his/her assumption was incorrect (A/V + /  알랐다) = I thought that....
Người nói thể hiện sự khác nhau giữa kết quả  thứ mình đã mong đợisuy nghĩ, hay phỏng đoán nên 모르다/알다 được dùng dưới dạng quá khứ '알랐다/몰랐다nghĩ không nghĩ .

A/V +/  몰랐다/알았다
N +   몰랐다/알았다
있다/없다 +  몰랐다/알았다

불규칙 ’ →     (Irregular form)
*아름답다→ 아름다울  몰랐다  |  만들다 → 만들  몰랐다 |  놀다    몰랐다

인터넷 뱅킹이 이렇게 편리할  몰랐어요.
I didnt know that internet banking is so convenient.
Mình đã không biết rằng ngân hàng trực tuyến lại tiện lợi như vậy.

인터넷으로 주문한 상품이 오늘 배송될  알았어요그런데 아직  왔다.
I thought that the internet purchased product will be delivered today. But it still hasnt come yet.
Mình nghĩ rằng hàng mua online đã đến đến hôm nay, nhưng   vẫn chưa đến.

오늘 비가   몰랐어요.
I didnt know that it rains today.
Tôi không biết  hôm nay sẽ mưa.

젊어 보이셔서 어머니일  몰았어요.
Since you look young, so I didnt think that you are already a mother.
Trông bạn còn trẻ nên tôi không nghĩ bạn đã  một người mẹ

길이 막히는데  택시를 탔어요?
- 저는 길이  막힐  알았어요.
Why did you take a taxi when the street is congested?
- I didnt know that the street is congested. 



3.2 [동사 하다: 다른 사람이  이나 그러한 태가 되도록 시킬 .
(1) force /make/ask someone do something, (2) allow /permit someone do something
Cấu trúc này dựa vào một tác động hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra = (1) ép buộc hay bắt  ai đó làm việc gì đó , (2) cho phép ai làm gì đó.

1V +  되다
자다   자게 되다않다  않게 되다 
To sleep  to make someone sleep ; to sit  to let someone sit

2금지 V- 하다 = V- 못하게 하다 
먹지 마세요  먹게 하다먹지 못하게 하다
Dont eat.   Dont let someone eat 
사진을 찍지 마세요 사진을  찍게 하다사진을 찍지 못하게 하다
Dont take pictures.  Dont let someone take pictures 

아이가 몸이 약하면 음식을 골고루 먹게 하세요.
When the child is weak, let him eat the food evenly.
Khi em bé bị suy nhược thì hãy cho ăn uống điều độ. 

 회사에서는 사진  찍게 합니다. =  회사에서는 사진 찍지 못하게 합니다.
In that company, taking pictures is not allowed.
Công ty đó không cho phét chụp ảnh.

선생님이 학생에게 책을 읽게 하솄어요.
The teacher asked the student to read the book.
Cô giáo bảo cậu sinh viên đó đọc sách.

아내가 남편에게 술을 많이 마시지 못하게 했어요.
The wife asked the husband to not drink a lot of alcohol.
Người vợ bảo người chồng đừng có uống nhiều rượu.

아이가 요즘 게임을 너무 많이 해서 걱정이에요.
게임에 중독될  있으니까 많이  하게 하세요.
I am worried that my kid had played game a lot recently.
- Since your kid can get addicted, dont let him play a lot.
Con tôi dạo này chơi game nhiều quá nên tôi rất lo.
- Vì trẻ con có thể bị nghiện game nên đừng cho chơi nhiều.


4.말하기 / Speaking 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 7>



우리 아이가 인터넷을 너무 많이 해서 걱정이에요.
           불러도 방에서  나오고 컴퓨터 앞에만 앉아 있어요.
인터넷으로 주로  하는데요?
게임을 해요그런데 너무 폭력적인 게임을 하더라고요.
           저는 우리 아이가 그렇게 폭력적인 게임을   몰랐어요.
그래요중독될  있어서 위험해요 하게 하세요.
계속 얘기하는데도 말을   들어요
다른 취미를 한번 찾아보게 하세요그럼 컴퓨터를  하게  거예요.

Hàng xóm: Con nhà tôi nó vào mạng internet nhiều nên tôi thấy lo quá. Dù gọi cũng không ra khỏi phòng và chỉ ngồi trước cái máy tính thôi.
Eva: thế cháu thường vào mạng làm gì?
Hàng xóm:  Nó chơi game. Nhưng nó chơi game bạo lực lắm. Tôi không nghĩ con mình lại chơi game bạo lực như vậy.
Eva: Thế à? Có thể bị nghiện thì nguy hiểm lắm. Đừng để cháu chơi nữa.
Hàng xóm:  Nói mãi mà nó không nghe lời ạ.

Eva: Chị thử tìm sở thích khác cho cháu xem sao. Như vậy cháu sẽ bớt chơi hơn đó.



5. 듣기 / Listening 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 8>


: 책을 사려고 하는데 근처 서점에는 없더라고요. 서점에 봐야 같아요.
상호: 그래요? , 급한 아니면 인터넷으로 사지 그래요?
: 인터넷요? 그런데 인터넷 서점 아이디가 없는데요. 상호 씨는 있어요?
상호: , 있어요. 지금 한번 같이 인터넷 서점에 들어가 봐요. 먼저 로그인을 하고……(키보 소리) 씨가 사려는 제목이 뭐예요?
: ‘한국어 발음이라는 책이에요.
상호: (키보드, 소리) 여기 있네요. 3000 할인해서 17,000원에 팔고 있어요.
: , 싸네요. 이렇게 싸게 몰랐어요. 빨리 주문해 주세요.
상호: 알겠어요. 그럼 장바구니에 넣을게요. 맞지요?
: , 맞아요.
상호: , , 이제 여기에 쿤씨 주소하고 연락 처를 쓰세요.
: (키보드 소리) 썼어요. 돈은 어떻게 내면 돼요?
상호: 결제는 신용카드로 수도 있고, 계좌이체를 수도 있어요.
: 그럼 신용카드로 계산할게요.
상호: , 그런데 권만 사면 배송료 1,500원을 내야 하는데, 괜찮아요?
: 괜찮아요.
상호: 좋아요. 그럼 여기에 신용카드 번호를 쓰고 결제하기 클릭하세요.
: 알겠어요. (키보드 소리) 이제 끝났나요?
상호: , 끝났어요. 이틀만 기다리면 책이 거예요.

 : 상호 , 정말 고마워요. 인터넷으로 사니까 정말 편리하네요.

6. 읽기 / Reading 

한국인인터넷 어떻게 사용하고 있나

김민준 (36) 일어나자마자 컴퓨터를 켜고 이메일을 확인한다지하철 안에서는 스마트폰으로 뉴스를 보거나 어제 놓친 드라마를 내려 받아 본다산책 중에 발견한 예쁜 풍경을 사진 찍어 블로그에 올리고집에 와서는 인터넷에서 아이가  달라고  자전거를 검색해 가장  쇼핑몰에 가서 주문을 한다그리고 인터넷 뱅킹으로 고향에 돈을 보내고외국으로 유학  친구에게 인터넷 전화를 건다인터넷 화상 전화는 얼굴 보면서 이야기할  있고아무리 오래 통화를 해도 무료라서 좋다통화를 끝낸  침대에 누워 스마트폰으로 SNS 올라온 친구들의 소식을 확인하고 잠이 든다.”

 이야기는 한국 사람들의 하루를   것이다이처럼 요즘은 일어나서  때까지 인터넷과
함께하고 있다그러면 한국 사람들은 인터넷으로 무슨 일을 가장 많이 할까? 100명에게
질문했는데인터넷으로 정보 검색을 가장 많이 한다고 했으며 다음은 뉴스와 신문 보기이메일 확인인터넷 쇼핑 등을 한다고 말했다.

Người Hàn Quốc đang sử dụng Internet ra sao?

"Kim Minjun (36 tuổi) ngay khi thức dậy thì bật máy tính và check thư điện tử. Ở trong tàu điện ngầm thì xem tin tức trên điện thoại hoặc tải phim truyền hình đã bỏ lỡ hôm qua. Khi đi dạo mà phát hiện ra cảnh đẹp thì chụp ảnh rồi đăng lên blog, và về nhà vào mạng tìm xe đạp mà con đòi mua rồi đến cửa hàng bán rẻ nhất để mua. Và gửi tiền về quê qua Internet banking, gọi điện thoại qua mạng cho bạn đi du học ở nước ngoài. Chát video qua mạng vừa nhìn thấy mặt vừa có thể nói chuyện và nói bao nhiêu lâu cũng không mất tiền nên rất tốt. Sau khi trò chuyện xong nằm lên giường xem tin tức mà bạn bè đăng lên SNS trên điện thoại rồi ngủ.


Câu truyện này đã viết ra một ngày của người Hàn Quốc. Như thế này gần đây từ khi thức dậy cho đến lúc ngủ mạng internet luôn ở bên cạnh. Vậy thì người Hàn Quốc sử dụng internet vào việc gì nhiều nhất? Hỏi đáp 100 người đã cho thấy rằng tìm kiếm thông tin bằng internet là nhiều nhất, sau đó là đọc báo, xem tin tức, kiểm tra email, mua sắm, vân vân.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Culture


한국의 대표직인 포털 사이트 (portal site)

포털 사이트는 인터넷으로 들어가는 문과 같은 역할을 하며검색 서비스와 이메일 서비스는 물론 뉴스쇼핑블로그, 사전지도  다양한 서비스를 제공한다그렇다면 한국의 대표적인 포털 사이트는 어디일까?

네이버한국 사람들이 가장 많이 사용하는 포털 사이트로정보 검색이 편리하다그리고 ‘블로그’와 이용자들이 궁금한 것을 직접 묻고 답하는 ‘지식in 서비스’로 유명하다.

다음한국에서  번째로 사용자가 많은 포털 사이트로인터넷 동호회인 ‘카페’ 서비스로 유명하며뉴스 서비스와 동영상 서비스가 강점이다.

네이트한국 최초의 SNS ‘싸이월드’와 ‘네이트온’이라는 인터넷 채팅 서비스로 유명하다젊은 세대가 좋아할 만한 재미있는 읽을거리와 볼거리가 많다.


Vocabulary / Từ vựng
역할 = role / vai trò
제공하다 = offer, provide / cung cấp
이용자 = user / người sử dụng
동호회 = club, group / hội , nhóm
읽을거리와 볼거리 = worth reading and seeing / đáng đọc và đáng xem

Cổng thông tin điện tử tiêu biểu của Hàn Quốc

Cổng thông tin điện tử có vai trò giống như cánh cửa đi vào mạng internet, được cung cấp nhiều dịch vụ đa dạng như tìm kiếm, hòm thư điện tử, ngoài ra còn có tin tức, mua sắm, blog, từ điển, bản đồ... Vậy cổng thông tin điện tử tiêu biểu của Hàn quốc là gì?

NAVER: Cổng thông tin điện tử được người Hàn sử dụng nhiều nhất nên tìm kiếm thông tin khá dễ dàng. Và còn nổi tiếng với blog và "dịch vụ cho tri thức" nơi người sử dụng hỏi đáp trc tiếp những gì tò mò.

DAUM: Cổng thông tin điện tử thứ 2 được sử dụng nhiều ở Hàn nổi tiếng với dịch vụ hội nhóm "cafe", rồi dịch vụ tin tức video là điểm mạnh.

NATE: Cyworld và ‘NateOn' là SNS đầu tiên của Hàn Quốc, nổi tiếng với dịch vụ internet chatting. Có nhiều thứ thú vị để đọc và để xem  giới trẻ yêu thích.




8. 쓰기/ Writing 

"생활에 속에서 인타넷을 어떻게 활용하고 있는지 써 보세요."

예)
제가 인터넷으로 주로 하는 일은 정보를 검색하고 이메일을 확인하고 메일 뉴스를 읽습니다. 인터넷의 장점은 다양한 정보를 찾을 수 있고 자족과 친구들과 채팅하고 인터넷 뱅킹을 편리하게 쓸 수 있습니다. 그런데 인터넷의 단점도 많습니다. 그 중에 부정확한 정보가 많고 개인 정보를 유출할 수 있고 인터넷을 많이 쓰면 중독될 수 있습니다. 인터넸을 편리하게 사용하기 위해 블로그를 만드러 보고 싶습니다.

예) 저는 매일 인터넷을 사용합니다. 인터넷으로 많은 일을 하는데, 그 중에서 가장 많이 하는 일은 정보검색, 이메일,  채팅, 쇼핑, 게임하고 만화를 읽는 것입니다. 

저는 지금 대학원생이라서 정보검색을 많이 합니다. 논문을 작성하면 인터넷으로 논문 관련 자료를 항상 찾습니다. 검색을 통해 좋은 아이디어가 생각 나서 논문작성을 잘 준비할 수 있습니다. 또한 한국어 배우는 것에는 인터넷으로 사전을 찾고 문법을 사용하는 방법도 자주 찾습니다. 

저도 매일 이메일을 확인합니다. 많이 중요한 것들이 자주 이메일로 보내기 때문입니다. 

저는 지금 한국에서 살고 있어서 가족과 고향 친구를 자주 인터넷으로 연락합니다. 페이스북으로 친구의 소식을 보고 채팅을 합니다. 화성 채팅도 할 수 있어서 너무 편리합니다.  

인터넷 쇼핑이 싸고 편해서 자조 쇼핑합니다. 마트와 상점에 가지 않고 집에서 주문해서 시간을 절약하고 다른 일도 할 수 있습니다. 그리고 할인과 쿠폰이 많아서 상품을 싸게 살 수 있습니다. 

게다가 인터넷 게임도 하고 만화도 자주 읽습니다. 스마트폰에서 게임 한나만 가지고 언제 시간이 있으면 게임을 합니다. 만화는 '원피스'만 읽습니다. 원피스는 매주 발행해서 신나게 기다리고 있습니다.

요즘 인터넷은 생활에 매우 편리하고 유용합나디. 그런데 인터넷은 많이 쓰면 좋지 않습니다. 그래서 아내가 저에게 인터넷 사용을 덜 쓰게 하고 더 운동을 많이 하게 합니다.

9. 평가 인터뷰 주제Interview test

인터넷의 장점과 단점에 대해서 말해 보세요.
인터넷의 장점은 정보 검색을 통해 내가 모르는 것을   있게 되고 인터넷 배킹을 통해 쉽게을 돈을 보낼  습니다인터넷의 단점은 인터넷 중독으로 인해 건강을 해치고 나의 개인 정보 유출 때문에  손해를   있습니다.